make a nuisance of oneself Thành ngữ, tục ngữ
make a nuisance of oneself
Idiom(s): make a nuisance of oneself
Theme: ANNOYANCE
to be a constant bother.
• I'm sorry to make a nuisance of myself, but I do need an answer to my question.
• Stop making a nuisance of yourself and wait your turn.
make a nuisance of oneself|make|make a nuisance|nu
v. phr. To constantly bother others. The screaming kids made a nuisance of themselves around the swimming pool. gây phiền toái cho (bản thân)
Trở thành nguồn gốc của sự gián đoạn, khó chịu hoặc khó khăn (đối với ai đó hoặc điều gì đó). Chúng tui phải tự làm phiền mình, nếu bất các công ty này sẽ bất bao giờ xem xét các khiếu nại của chúng tui một cách nghiêm túc. Tôi xin lỗi vì vừa tự làm phiền mình, nhưng ông chủ vừa bảo tui phải theo dõi bạn trong khi bạn làm chuyện và hỏi bất kỳ câu hỏi nào mà tui có thể có .. Xem thêm: make, nuisance, of hãy tự làm phiền mình
là một nỗi phiền muộn liên tục. Tôi xin lỗi vì vừa tự làm phiền mình, nhưng tui cần câu trả lời cho câu hỏi của mình. Ngừng tự làm phiền chính mình và chờ đến lượt mình .. Xem thêm: làm cho, phiền toái, của làm phiền chính mình
Làm phiền hoặc làm phiền người khác, như trong đó đứa trẻ đang tự làm phiền chính mình. . Xem thêm: make, nuisance, of. Xem thêm:
An make a nuisance of oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a nuisance of oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a nuisance of oneself